Khái niệm
Kali iodide (KI) là hợp chất vô cơ có công thức hóa học KI. Đây là muối iodide phổ biến nhất trên thị trường, với sản lượng khoảng 37.000 tấn năm 1985. KI ít hút ẩm hơn so với NaI. Muối KI để lâu hoặc không nguyên chất thường có màu vàng.
Cấu trúc phân tử KI
Tính chất vật lý
+Điểm nóng chảy: 681 °C
+Công thức: KI
+Khối lượng phân tử: 166,0028 g/mol
+ID IUPAC: Potassium iodide
+Mật độ: 3,12 g/cm³
+Điểm sôi: 1.330 °C
+Có thể hòa tan trong: Nước
Tính chất hóa học
Ion iodide bị oxy hóa thành iod tự do bởi các chất oxy hóa mạnh như acid sunfuric đặc, kali pemanganat, khí chlor:
Phản ứng này dùng để phân tách iod từ chất thiên nhiên.
Cũng giống như các muối iodide khác, KI tạo muối triodide I3− khi xử lý với I2:
- KI(l) + I2 (r) → KI3 (l)
KI cũng được sử dụng trong việc tráng phim:
Ứng dụng
+KI với liều lượng 130 mg thường được dùng cho mục đích cấp cứu phơi nhiễm phóng xạ.
+KI cũng được sử dụng trong dạng dung dịch bão hòa với khoảng 1000 mg KI/mL.
+KI hoặc KIO3 thường được trộn vào muối ăn làm muối iod.
Liên hệ
Công ty cổ phần Công Nghệ Toàn Phương, Lô DM7-4 Khu đất làng nghề dệt lụa, Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
Hotline khu vực HN: 0964. 444.888 Tel: 04 3556 3299 – Fax: 04 3556 3257
Chi nhánh HCM: 111 Tân Sơn Nhì, Quận tân Phú, Thành Phố HCM
Tel: 097 8702567
Chi nhánh Hưng Yên: Thôn Yên Phú, xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
Tel: 0964 444 888
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.